Từ vựng giao tiếp Tiếng Anh chuyên ngành thời trang

Ngành Thời trang hiện tại là lĩnh vực thu hút không ít các bạn trẻ đam mê nghệ thuật, cá tính và mong muốn theo đuổi con đường làm đẹp. Tiếng Anh chuyên ngành Thời trang cũng là các lớp học thường xuyên được nhiều học viên quan tâm và cũng là lớp học “hot”. Do ngày càng có nhiều lĩnh vực mới, khía cạnh mới trong ngành Thời trang chưa được khám phá hết, nhưng cũng có rất nhiều những thuật ngữ chỉ dân “trong ngành” mới có thể hiểu được.

Vì thế, Times Edu đã tổng hợp những kiến thức chi tiết và quan trọng nhất về Tiếng Anh chuyên ngành Thời trang trong bài viết dưới đây.

Xem thêm: Tìm giáo viên Tiếng Anh giao tiếp giỏi

Tiếng Anh chuyên ngành Thời trang chủ đề Quần áo

Từ vựngNghĩa
Anorakáo khoác có mũ
Blouseáo sơ mi nữ
Boxer shortsquần đùi
Bathrobeáo choàng tắm
Blazeráo khoác dạng vest
Braáo lót nữ
Cardiganáo len cài đằng trước
Coat áo khoác
Dressing gownáo choàng tắm
Jacketáo khoác ngắn
Jumperáo len
Leather jacketáo khoác da
Overcoatáo măng tô
Pulloveráo len chui đầu
Shirtáo sơ mi
Scarfkhăn quàng
Sweateráo nỉ bông
T-shirtáo phông
Jeansquần bò
Knickersquần lót nữ
Overallsquần yếm
CulottesQuần giả váy
Shortsquần soóc
Swimming trucksquần bơi nam
Thongquần lót dây
Tightsquần tất
Trousersquần dài
Underpantsquần lót nam
Pantsquần Âu
Swimming costumequần áo bơi
Pyjamasbộ đồ ngủ
Jumpsuitbộ áo liền quần
UniformĐồng phục
House DressKiểu váy sơmi cổ điển, dáng dài, có 2 túi lớn phía trước
Shirtwaist DressKiểu váy dáng dài áo cổ bẻ, thân váy có một hàng cúc trải dài
Drop waist DressKiểu váy hạ eo hay còn gọi là váy lùn
Trapeze DressVáy suông xòe rộng từ trên xuống
SundressHình dáng váy xòe, xếp ly tựa ánh mặt trời với kiểu váy hai dây
Wraparound DressKiểu váy có phần đắp ngực chéo
Tunic DressKiểu váy dáng dài tay suôn thẳng, không xòe
JumperVáy khoét nách cổ xẻ sâu
Inverted PleatKiểu váy xếp hai ly mặt trong giúp váy có độ ôm vừa phải hoặc xòe nhẹ
Kick PleatKiểu váy xếp một ly mặt trong
Accordion PleatVáy xếp ly nhỏ
Top Stitched PleatVáy xếp nhiều ly nhưng có phần hông ôm, và xòe
Knife PleatVáy với đường xếp ly cỡ lớn, bản rộng từ 3 – 5cm
Gather SkirtCó độ bồng và mềm mại hơn do những nếp gấp xếp nhún được bắt đầu từ eo nhưng không theo tỉ lệ đều như các mẫu xếp ly ở trên
Yoke SkirtVáy có phần hông ôm nhưng ranh giới giữa phần hông ôm và phần xòe rõ ràng hơn bởi chúng thường được may từ hai phần vải tách rời
Ruffled Skirtkiểu váy tầng
Straight SkirtDạng váy ống suôn thẳng từ trên xuống
SarongKiểu váy giống như một tấm vải quấn, buộc túm
Sheath Skirt / Pencil Skirtdáng váy bút chì
KiltTên gọi riêng của những chiếc váy ca rô truyền thống người Scotland
Wrap around skirtVáy đắp dáng tulip
Gored SkirtKiểu váy có độ xòe nhẹ
A Line SkirtDáng váy chữ A
Box Pleated skirtVáy có phần gấu xòe uốn lượn khá mềm mại do người may dùng kỹ thuật cắt vải để tạo độ xòe
Semi- Circular Skirt / Circular Skirtkiểu váy dựa trên độ xòe lớn dần
Buttoned Straight SkirtDáng váy đính một hàng cúc dọc trải dài
Fixed Box Pleat SkirtVáy có phần hông chiết ly giúp dáng váy đứng và ôm, còn phần gấu xếp ly bản lớn tạo độ xòe 
Knife Pleat SkirtPhần xếp ly tập trung hai bên hông xuyên suốt chiều dài của váy
Gore SkirtVáy có phần gấu xòe uốn lượn dài và kiểu dáng mềm mại

Từ vựng giao tiếp Tiếng Anh chuyên ngành thời trang

Tiếng Anh chuyên ngành Thời trang chủ đề Giày dép

Từ vựngNghĩa
Ankle strapgiày cao gót quai mảnh vắt ngang
Ballerina flatgiày đế bằng kiểu múa ba lê
Bondage bootbốt cao gót cao cổ
Bootsbốt
Chelsea bootbốt cổ thấp đến mắt cá chân
Chunky heelgiày, dép đế thô
Clogguốc
Insoleđế trong
Knee high bootbốt cao gót
Lininglớp lót bên trong giày
Loafergiày lười
Mary janegiày bít mũi có quai bắt ngang
Moccasingiày Moca
Monkgiày quai thầy tu
Open toegiày cao gót hở mũi
Peep toegiày hở mũi
Sandalsdép xăng-đan
Slip ongiày lười thể thao
Slippersdép đi trong nhà
Sneakergiày thể thao
Stilettosgiày gót nhọn
Thigh high bootbốt cao quá gối
Timberland boot bốt da cao cổ buộc dây
Trainersgiày thể thao
Ugg bootbốt lông cừu
Wedge boot giày đế xuồng
Wedgedép đế xuồng
Wellington bootbốt không thấm nước, ủng
Wellingtonsủng cao su

Từ vựng giao tiếp Tiếng Anh chuyên ngành thời trang

Tiếng Anh chuyên ngành Thời trang chủ đề Phụ kiện

Từ vựngNghĩa
Hat
Hard hatmũ bảo hộ
Flat capmũ lưỡi trai
Balaclavamũ len trùm đầu và cổ
Baseball capnón lưỡi trai
Beretmũ nồi
Bucket hat mũ tai bèo
Fedoramũ phớt mềm
Top hatmũ chóp cao
Bowlermũ quả dưa
Mortar boardmũ tốt nghiệp
Deerstalkermũ thợ săn
Snapbackmũ lưỡi trai phẳng
Helmetmũ bảo hiểm
Cowboy hatmũ cao bồi
Braceletvòng tay
Mirror gương
Shoes giày
Comblược thẳng
Necklacevòng cổ
Bootsủng
Earringskhuyên tai
Piercingkhuyên
Sockstất (vớ)
Engagement ringnhẫn đính hôn
Wedding ringnhẫn cưới
Purse
Walletví nam
Glasseskính
Sunglasseskính râm
Lipstickson môi
Handbagtúi
Umbrellaô/dù
Cap mũ lưỡi trai
Handkerchiefkhăn tay
Walking stickgậy đi bộ
Hairbrushlược chùm
Hair tiedây buộc tóc
Watchđồng hồ
Mittensgăng tay hở ngón
Tiecà vạt
Earmuffsmũ len
Glovesgăng tay

Từ vựng giao tiếp Tiếng Anh chuyên ngành thời trang

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Thời trang 

Từ vựngNghĩa
Cottonbông
Leatherda
Featherlông vũ
Silklụa
Nylonni-lông
Woollen
Khakivải ka-ki
Damasklụa Đa-mát
Syntheticsợi tổng hợp
Canvasvải bố
Linenvải lanh
Denimvải bò
Collarcổ áo
Sleevetay áo
Buttonkhuy áo
Seamđường may, đường chỉ
Lappet vạt áo
Assort colorPhối màu
Automatic pocket welt sewing machineMáy may túi tự động
Automatic sergeMáy vừa may vừa xén tự động
Automatic sewing machineMáy may tự động
Back collar heightĐộ cao cổ sau
Back neck insertNẹp cổ sau
Backside collar Vòng cổ thân sau
Binder machineMáy viền
Bottom hole placket Nẹp khuy
Bound seamĐường viền
Color matchingĐồng màu
Color shadingKhác màu
Decorative tapeDây thêu trang trí
Double sleeveTay đôi
DrawcordDây luồn
Fiber content Thành phần vải
Hip sideDọc quần
Low turtleneckCổ lọ thấp
Pocket bagTúi lót
Outside collarCổ ngoài
Seam pocket Đường may túi
To be on trendđang có xu hướng, hợp thời
Casual clothesquần áo thường
Classic stylephong cách đơn giản, cổ điển
Designer labelthương hiệu nổi tiếng đắt tiền
Dressed to killăn mặc cực kỳ cuốn hút
To dress for the occasionmặc quần áo phù hợp với sự kiện
Fashionablehợp thời trang
Fashion housecông ty bán những mẫu thiết kế mới nhất
Fashion iconbiểu tượng thời trang
Fashion showshow thời trang
To get dressed upmặc đồ đẹp
To go out of fashionlỗi thời, không còn hợp thời trang
To have an eye for (fashion)có gu thời trang
To have a sense of stylecó gu thẩm mỹ thời trang
The height of fashioncực kỳ hợp thời trang
To keep up with the latest fashionmặc theo phong cách thời trang mới nhất
To look good inmặc quần áo hợp
To mix and matchmặc lộn xộn, chắp vá
Off the pegquần áo có sẵn
Old fashionedlỗi thời
On the catwalktrên sàn diễn thời trang
A slave to fashionngười mong đợi những mẫu mã thời trang mới 
smart clothesquần áo dễ mặc
Timelesskhông bao giờ lỗi mốt
Vintage clothestrang phục cổ điển
FitVừa vặn
PlainTrơn, vải trơn, không có họa tiết
Polka dotChấm bi
StripeSọc
SuitThích hợp
TightÔm sát, chật

 

Học giao tiếp Tiếng Anh chuyên ngành Thời trang cấp tốc, hiệu quả cao ở đâu? 

Chào mừng quý phụ huynh và các em học sinh đến với Times Edu – trung tâm đào tạo uy tín hàng đầu về Tiếng Anh giao tiếp và các chương trình học chuyên sâu. Chúng tôi tự hào giới thiệu chương trình đào tạo theo phương pháp cá nhân hóa, giúp học sinh phát triển toàn diện và đạt được thành tích tốt nhất trong học tập.

Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và sự tận tâm, chúng tôi cam kết đưa ra phương pháp giảng dạy tối ưu, tập trung vào nhu cầu riêng của từng học sinh. 

Tại Times Edu, chúng tôi sử dụng tài liệu học tập đạt tiêu chuẩn quốc tế, cùng với việc sử dụng công nghệ hiện đại, giúp các em học sinh tăng cường khả năng ghi nhớ và hiểu bài học.

Đặc biệt, chương trình đào tạo cá nhân hoá tại Times Edu còn giúp các em phát triển các kỹ năng mềm như tự tin giao tiếp, khả năng giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo và tinh thần độc lập.

Hãy đến với Times Edu và trải nghiệm chương trình đào tạo theo phương pháp cá nhân hóa của chúng tôi để học tập hiệu quả và đạt được thành tích tốt nhất!

 

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC TIMES EDU

Fanpagehttps://fb.com/timesedu2018/

Websitehttps://giasutienganhhanoi.com/

Tel: 0362038998

Hà Nội: Tầng 2, Tòa Orange Space, số 4A Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh: Tầng 72, Vincom Landmark 81, 720A Điện Biên Phủ, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Gia sư Times Edu
Đánh giá bài viết
Chat WhatsApp