300 mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh mọi chủ đề hàng ngày

Tổng hợp hơn 300 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng hàng ngày cho mọi chủ đề phục vụ đời sống, công việc, học tập. Trong kỹ năng giao tiếp Tiếng Anh, có thể có những người có khả năng tốt trong 3 kỹ năng Đọc, Viết hay Nghe, nhưng đối với kỹ năng giao tiếp Tiếng Anh sẽ có nhiều trở ngại do việc tìm được phương pháp để thực hành và rèn luyện kỹ năng Tiếng Anh giao tiếp không phải ai cũng có thể thực hành và trở nên thành thạo.

Times Edu sẽ tổng hợp hơn 300 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong các cuộc hội thoại hàng ngày phục vụ cho đời sống, công việc và học tập.

Xem thêm: Gia sư tiếng Anh cho người đi làm

Mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh chủ đề hàng ngày

Mẫu câuÝ nghĩa
HelloXin chào
Good MorningChào buổi sáng
Good AfternoonChào buổi trưa
Good EveningChào buổi tối
Who are you?Bạn là ai?
Who is there?Ai kia?
How are you?Bạn khỏe không?
I am fine. Thank you.Tôi khỏe, cảm ơn
Are you Vietnamese?Bạn có phải là người Việt Nam không?
Please, sit downVui lòng ngồi xuống
Sit hereNgồi đây
Wait a minuteĐợi tí
Wait a momentĐợi một chút
Come with meĐi với tôi
Wait for meChờ tôi
I am happy to make your acquaintanceTôi rất vui được làm quen với bạn
I am very pleased to meet youTôi rất vui được được gặp các bạn
Glad to meet youVui mừng được gặp các bạn
Please come inXin mời vào
Where are you coming from?Bạn đến từ đâu
Can I help you?Tôi có thể giúp gì cho bạn?
I want to see youTôi muốn gặp bạn
Please repeatHãy nhắc lại
I knowTôi biết
I don’t knowTôi không biết
I’m afraidTôi sợ
I think soTôi nghĩ vậy
I don’t think soTôi không nghĩ vậy
I have forgottenTôi đã quên mất
I’m sorryTôi xin lỗi
Excuse meXin lỗi bạn
I beg your pardonXin lỗi bạn nói gì.
PleaseLàm ơn..
Come this way, if you pleaseVui lòng đi lối này
PardonXin lỗi
Pardon meXin lỗi, tôi nghe không rõ
Give meĐưa tôi
Good luckChúc may mắn
See you againHẹn gặp lại bạn
Please come inMời vào.
Please sit downMời ngồi
Please drinkMời uống nước
What do you say?Bạn nói gì?
Where do you live?Bạn sống ở đâu?
You are very kindBạn rất tốt bụng
How old are you?Bạn bao nhiêu tuổi?
Sit here:Ngồi đây.
I am in a hurry.Tôi đang vội.
I have no timeTôi không có thời gian.
I must goTôi phải đi.
What time is it now?Bây giờ là mấy giờ?
How long have you been here?Bạn sống ở đây bao lâu rồi?
How many people?Có bao nhiêu người?
How far?Bao xa?
GoodbyeChào tạm biệt
GoodnightChúc ngủ ngon.
I’m afraid I have to be leaving nowTôi sợ tôi phải đi bây giờ 
See you next weekHẹn bạn tuần sau nhé!
I think I should be goingTôi nghĩ tôi nên đi
Well, I gotta goTôi phải đi.
See you laterHẹn gặp lại sau nhé
Take careCẩn thận nhé!
See you againHẹn gặp lại bạn
Drop me a lineNhớ viết cho tôi mấy chữ nhé!
Have a nice weekendChúc cuối tuần vui vẻ.
Give me a call sometimeThi thoảng gọi cho tôi nha
Please give my best regards to your mother Vui lòng chuyển lời hỏi thăm của tôi tới mẹ bạn nhé!
Have a nice tripChúc bạn chuyến đi vui vẻ!
Good luckChúc may mắn.
See you this eveningHẹn bạn tối nay nhé!
Have a good dayChúc bạn một ngày vui vẻ.
ThanksCảm ơn bạn
CheersChúc mừng/Cảm ơn
Thank you very muchCảm ơn bạn rất nhiều
I really appreciate itTôi thật sự cảm kích về điều này
I am most gratefulTôi rất biết ơn vì điều này
That’s so kind of youBạn thật là tốt bụng
Thanks a lotCảm ơn thật nhiều
Don’t worry about itĐừng bận tâm về điều đó nữa
No problemKhông có vấn đề gì
It’s my pleasureĐó là niềm vinh hạnh của tôi
Sorry, it was all my fault:Xin lỗi, tất cả là do tôi
Please excuse my ignoranceXin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi
Please accept our sincerest apologiesXin hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi
My mistake, i had that wrongLỗi của tôi, tôi đã làm điều không đúng

300 mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh mọi chủ đề hàng ngày

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề Giới thiệu 

Mẫu câuNghĩa
Please let me introduce myself I’m JohnCho phép tôi tự giới thiệu về bản thân mình Tôi là John
May I introduce myself, I’m JohnTôi xin phép tự giới thiệu về bản thân Tôi là John
It’s a pleasure to make your acquaintance My name is PhamRất vui được làm quen với bạn Tôi tên là Phạm
Hello, It’s very nice to meet you, tooChào bạn, tôi cũng rất vui được gặp bạn 
I’m Thi. Nice to meet you, tooTôi là Thi. Tôi cũng rất vui được gặp bạn
Let me introduce my friend, mister SophieĐể tôi giới thiệu về bạn của mình Bạn Sophie
I’m pleased to meet youRất vui được gặp bạn 
It’s a pleasure to meet you, Mr AnRất vui được gặp bạn An

300 mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh mọi chủ đề hàng ngày

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề Công việc

Mẫu câuÝ nghĩa
I hope that you can forgive meTôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi
I would like to express my regretTôi muốn bày tỏ sự hối tiếc của mình
Please excuse my ignoranceXin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi 
I apologize wholeheartedly/ unreservedlyTôi toàn tâm toàn ý muốn xin lỗi    
I had that wrongLỗi của tôi 
I’m sorry for being late I promise this is the first time and also the lastTôi xin lỗi vì đã đến muộn. Tôi hứa đây là lần đầu tiên cũng là lần cuối cùng
I’m sorry for messing with your reportTôi xin lỗi vì đã làm hỏng bài báo cáo của bạn
I’m sorry for dropping your phone I will have it repaired. You can use my phone temporarily until I bring your phone homeTôi xin lỗi vì đã làm rơi chiếc điện thoại của bạn, tôi sẽ đem nó đi sửa. Bạn có thể dùng tạm điện thoại của tôi cho đến khi tôi đem chiếc điện thoại của bạn về.
I apologize for not completing the assigned work. Please give me one more chanceTôi xin lỗi vì đã không hoàn thành công việc được giao. Xin hãy cho tôi một cơ hội nữa
I feel extremely guilty for losing this important contract. I accept all responsibility before the companyTôi cảm thấy vô cùng có lỗi vì đã làm mất hợp đồng quan trọng này. Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước công ty
I’m sorry I forgot the important thing you said.Tôi xin lỗi vì đã quên mất điều quan trọng mà bạn nói
That’s a great ideaThật là một ý tưởng tuyệt vời
CoolThật tuyệt
That’s really niceThật sự rất tuyệt vời
You did that very wellBạn đã làm nó rất tốt
That’s quite an improvementMột bước tiến bộ lớn
You’re doing fineBạn làm rất tốt đấy
Couldn’t have done it better myselfKhông thể nào tốt hơn
I reckon you should stop nowTôi nghĩ bạn nên dừng lại ngay bây giờ
In my experience…Theo như kinh nghiệm của tôi…
As far as I’m concerned…Theo như những gì tôi biết thì…
If you don’t mind me saying…Nếu bạn không phiền tôi xin phép nói rằng…
I would strongly advise you to stopTôi thật sự khuyên bạn hãy dừng lại
If I were you, I’d stop nowNếu như tôi là bạn, tôi sẽ dừng việc này lại ngay.
Can you give me a hand with thisBạn có thể giúp tôi một tay chứ?
I wonder if you could help me with thisTôi tự hỏi rằng bạn có thể giúp tôi làm việc này không?
I can’t manage, can you helpTôi không thể giải quyết được điều này, bạn có thể giúp tôi được không?
Could you spare a momentCó thể cho tôi xin ít phút được không?
Could you help me outBạn có thể giúp tôi chứ
Can/ Could you help me with this report/ contract/ quotation/…?Bạn có thể giúp tôi với báo cáo/ hợp đồng/ báo giá/… này không?
Are you available for a meeting/ discussion/… this afternoon/ tomorrow morning/…?Bạn có trống lịch cho một buổi họp/ thảo luận/… chiều nay/ sáng mai/… không
Have you completed your task?Bạn xong việc của bạn chưa?
I completely/ absolutely agree with you.Tôi hoàn toàn đồng tình với bạn.
That’s a good/ creative/ bold/… idea.Đó là một ý tưởng hay/ sáng tạo/ táo bạo/…
Let’s get down to the business, shall we?Chúng ta bắt đầu vào việc nhé?
I need to discuss some problems with you.Tôi cần thảo luận một số vấn đề với bạn.
We need more figures and information.Chúng tôi cần thêm số liệu và thông tin.
I apologize for being late. I got stuck in traffic.Tôi xin lỗi vì đi trễ. Tôi bị kẹt xe.
May I take this Monday/ next Friday/… off?Tôi có thể nghỉ thứ Hai này/ thứ Sáu tới/… không?
I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today.Tôi e là tôi không khỏe và không thể đi làm hôm nay.
Here is the report/ … you need, sir/ m’am.Đây là báo cáo/… mà ông/ bà cần.
I’ve left the file on your desk, sir/ m’am.Tôi đã để tài liệu ở trên bàn thưa ông/bà.
Could I have some feedback on my report/…?Tôi có thể xin một số feedback cho báo cáo/… của tôi không?
May I ask you some questions?Tôi có thể hỏi ông/ bà một số câu hỏi không?
I have some questions to ask. May I take some of your time?Tôi có một số câu hỏi. Tôi có thể xin một ít thời gian của ông/ bà không?

300 mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh mọi chủ đề hàng ngày

Học tiếng Anh giao tiếp ở đâu tốt nhất? 

Chào mừng quý phụ huynh và các em học sinh đến với Times Edu – trung tâm đào tạo uy tín hàng đầu về Tiếng Anh giao tiếp và các chương trình học chuyên sâu. Chúng tôi tự hào giới thiệu chương trình đào tạo theo phương pháp cá nhân hóa, giúp học sinh phát triển toàn diện và đạt được thành tích tốt nhất trong học tập.

Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và sự tận tâm, chúng tôi cam kết đưa ra phương pháp giảng dạy tối ưu, tập trung vào nhu cầu riêng của từng học sinh. 

Tại Times Edu, chúng tôi sử dụng tài liệu học tập đạt tiêu chuẩn quốc tế, cùng với việc sử dụng công nghệ hiện đại, giúp các em học sinh tăng cường khả năng ghi nhớ và hiểu bài học.

Đặc biệt, chương trình đào tạo cá nhân hoá tại Times Edu còn giúp các em phát triển các kỹ năng mềm như tự tin giao tiếp, khả năng giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo và tinh thần độc lập.

Hãy đến với Times Edu và trải nghiệm chương trình đào tạo theo phương pháp cá nhân hóa của chúng tôi để học tập hiệu quả và đạt được thành tích tốt nhất!

 

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC TIMES EDU

Fanpagehttps://fb.com/timesedu2018/

Websitehttps://giasutienganhhanoi.com/

Tel: 0362038998

Hà Nội: Tầng 2, Tòa Orange Space, số 4A Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh: Tầng 72, Vincom Landmark 81, 720A Điện Biên Phủ, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Gia sư Times Edu
Đánh giá bài viết
Chat WhatsApp