200+ Từ vựng Tiếng Anh ngành Tài chính

Ngành Tài chính từ lâu vẫn nằm trong TOP những ngành có nhiều học viên đăng ký lớp học Tiếng Anh chuyên ngành ở Times Edu. Tiếng Anh ngành Tài chính luôn là chủ đề được nhiều sinh viên hoặc người đi làm quan tâm và tìm kiếm. Tiếng Anh ngành Tài chính gây khó khăn đối với nhiều người học bởi khối lượng từ vựng chuyên ngành tương đối khó và chuyên sâu, đặc biệt với những người mong muốn có trình độ chuyên môn cao ở ngành học này.

Trong bài viết dưới đây, Times Edu sẽ tổng hợp những từ/cụm từ vựng Tiếng Anh điển hình nhất trong chuyên ngành Tài chính.

Xem thêm: Tìm giáo viên Tiếng Anh giao tiếp giỏi

200+ Từ vựng Tiếng Anh ngành Tài chính

Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính

Thuật ngữNghĩa
Bank tellerNhân viên giao dịch ngân hàng
Loan officerNhân viên tín dụng
Branch managerQuản lý chi nhánh
Financial advisorCố vấn tài chính
Investment bankerNhà đầu tư ngân hàng
Risk managerQuản lý rủi ro
Customer service representativeNhân viên dịch vụ khách hàng
Credit analystChuyên viên phân tích tín dụng
Operations managerQuản lý hoạt động
Relationship managerQuản lý quan hệ khách hàng
Treasury analystChuyên viên tài chính
Internal auditorKiểm toán viên nội bộ
Wealth management advisorCố vấn quản lý tài sản
Data analystChuyên viên phân tích dữ liệu
Valuation OfficerNhân viên định giá
Information Technology SpecialistChuyên viên công nghệ thông tin
Marketing OfficerChuyên viên tiếp thị
CashierThủ quỹ
Bank AccountTài khoản ngân hàng
Deposit AccountTài khoản tiền gửi
Current Account/ Checking AccountTài khoản vãng lai
Saving AccountTài khoản tiết kiệm
Personal AccountTài khoản cá nhân
Fixed AccountTài khoản có kỳ hạn
Credit CardThẻ tín dụng
Debit CardThẻ tín dụng
Charge CardThẻ thanh toán
Check Guarantee CardThẻ đảm bảo
Visa/ MastercardThẻ visa, mastercard
Prepaid CardThẻ trả trước
Commercial BankNgân hàng Thương mại
Investment BankNgân hàng đầu tư
Retail BankNgân hàng bán lẻ
Central BankNgân hàng trung ương
Internet bankngân hàng trực tuyến

200+ Từ vựng Tiếng Anh ngành Tài chính

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính

Từ vựngNghĩa
Account holderchủ tài khoản
Ability to paykhả năng chi trả
Absolute pricesgiá tuyệt đối
Absolute valuegiá trị tuyệt đối
Absolute scarcitykhan hiếm tuyệt đối
Accelerated depreciationkhấu hao nhanh
Acceptance chấp nhận thanh toán
Accommodating monetary policychính sách tiền tệ điều tiết
Accommodation transactionscác giao dịch điều tiết
Accrued expenseschi phí phát sinh
Active balancedư ngạch
Activity ratetỷ lệ lao động
Activity analysisphân tích hoạt động
Adjustment costchi phí điều chỉnh sản xuất
Advancetiền ứng trước
Advance refundinghoàn trả trước
Advertisingquảng cáo
Aggregate outputtổng thu nhập
Analysisphân tích
Annual capital chargechi phí vốn hàng năm
Appreciationtăng giá trị
Anticipated inflationlạm phát dự tính
Auctionsđấu giá
Autarkytự cung tự cấp
Automationtự động hóa
Average costchi phí bình quân
Average productsản phẩm bình quân
Average productivitynăng suất bình quân
Average revenuedoanh thu bình quân
Active/ brisk demandlượng cầu nhiều
Administrative costchi phí quản lý
Affiliated/ Subsidiary companycông ty con
Agentđại lý, đại diện
Average annual growthtốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
Balanced budgetngân sách cân đối
Balanced growthtăng trưởng cân đối
Balance of paymentcán cân thanh toán
Balance sheetbảng cân đối tài sản
Bankngân hàng
Bank advancekhoản vay ngân hàng
Bank billhối phiếu ngân hàng
Bank credittín dụng ngân hàng
Bank deposittiền gửi ngân hàng
Bankruptcyphá sản
Base ratelãi suất gốc
Bidđấu thầu
Bond marketthị trường trái phiếu
Book valuegiá trị trên sổ sách
Brookerngười môi giới
Budgetngân sách
Budget deficitthâm hụt ngân sách
Buffer stocksdự trữ bình ổn
Business cyclechu kỳ kinh doanh
Business riskrủi ro kinh doanh
Capital accumulationtích luỹ vốn
Central Bankngân hàng trung ương
Circulation and distribution of commoditylưu thông và phân phối hàng hóa
Confiscationtịch thu
Conversionchuyển đổi (tiền, chứng khoán)
Customs barrierhàng rào thuế quan
Call optionhợp đồng mua trước
Capital vốn
Cashtiền mặt
Cash flowluồng tiền
Cash limithạn mức chi tiêu
Cash ratiotỷ suất tiền mặt
Ceilingmức trần
Central business districtkhu kinh doanh trung tâm
Certificate of depositgiấy chứng nhận tiền gửi
Chequeséc
Closed economynền kinh tế đóng
Credit cardthẻ tín dụng
Depreciationkhấu hao
Depressiontình trạng đình đốn
Distribution of incomephân phối thu nhập
Downturnthời kỳ suy thoái
Dumpingbán phá giá
Debitsự ghi nợ
Debenturetrái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ
Debtkhoản nợ
Deposit moneytiền gửi
Debitghi nợ
Drafthối phiếu
Dispensermáy rút tiền tự động
Drawrút
Dueđến kỳ hạn
Earnest moneytiền đặt cọc
Economic blockadebao vây kinh tế
Economic cooperationhợp tác kinh tế
Effective demandnhu cầu thực tế
Embargocấm vận
Excess amounttiền thừa
Financial crisiskhủng hoảng tài chính
Financial marketthị trường tài chính
Financial policieschính sách tài chính
Financial yeartài khoá
Fixed capitalvốn cố định
Foreign currencyngoại tệ
Gross Domestic Product (GDP)tổng sản phẩm quốc nội
Gross National Product (GNP)Tổng sản phẩm quốc dân
Guaranteebảo hành
Hoard/hoardertích trữ/ người tích trữ
Holding companycông ty mẹ
Home/foreign marketthị trường trong nước/ ngoài nước
Indicator of economic welfarechỉ tiêu phúc lợi kinh tế
Inflationsự lạm phát
Insurancebảo hiểm
Interesttiền lãi
International economic aidviện trợ kinh tế quốc tế
Invoicehoá đơn
Joint stock companycông ty cổ phần
Joint venturecông ty liên doanh
Liabilitykhoản nợ, trách nhiệm
Macroeconomickinh tế vĩ mô
Managerial skillkỹ năng quản lý
Market economykinh tế thị trường
Micro-economickinh tế vi mô
Mode of paymentphương thức thanh toán
Moderate pricegiá cả phải chăng
Mortgagecầm cố, thế nợ
National economykinh tế quốc dân
National firmscác công ty quốc gia
Non-profitphi lợi nhuận
Non-card instrumentphương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
Obtain cashrút tiền mặt
Offsetsự bù đắp thiệt hại
Open chequeséc mở
Operating costchi phí hoạt động
Per capita incomethu nhập bình quân đầu người
Planned economykinh tế kế hoạch
Potential demandnhu cầu tiềm tàng
Preferential dutiesthuế ưu đãi
Price-boomgiá cả tăng vọt
Purchasing powersức mua
Rate of economic growthtốc độ tăng trưởng kinh tế
Real national incomethu nhập quốc dân thực tế
Recessiontình trạng suy thoái
Regulationsự điều tiết
Remote bankingdịch vụ ngân hàng từ xa
Remittancesự chuyển tiền
Retailerngười bán lẻ
Revenuethu nhập
Security courier servicesdịch vụ vận chuyển bảo đảm
Settlethanh toán
Sharecổ phần
Shareholdercổ đông
Sole agentđại lý độc quyền
Speculation/ speculatorđầu cơ/ người đầu cơ
Supply and demandcung và cầu
Surplusthặng dư
Transferchuyển khoản
Transnational corporationsCác công ty siêu quốc gia
Treasurerthủ quỹ
Turnoverdoanh số, doanh thu

200+ Từ vựng Tiếng Anh ngành Tài chính

Học giao tiếp Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính cấp tốc, hiệu quả cao ở đâu? 

Chào mừng quý phụ huynh và các em học sinh đến với Times Edu – trung tâm đào tạo uy tín hàng đầu về Tiếng Anh giao tiếp và các chương trình học chuyên sâu. Chúng tôi tự hào giới thiệu chương trình đào tạo theo phương pháp cá nhân hóa, giúp học sinh phát triển toàn diện và đạt được thành tích tốt nhất trong học tập.

Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và sự tận tâm, chúng tôi cam kết đưa ra phương pháp giảng dạy tối ưu, tập trung vào nhu cầu riêng của từng học sinh. 

Tại Times Edu, chúng tôi sử dụng tài liệu học tập đạt tiêu chuẩn quốc tế, cùng với việc sử dụng công nghệ hiện đại, giúp các em học sinh tăng cường khả năng ghi nhớ và hiểu bài học.

Đặc biệt, chương trình đào tạo cá nhân hoá tại Times Edu còn giúp các em phát triển các kỹ năng mềm như tự tin giao tiếp, khả năng giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo và tinh thần độc lập.

Hãy đến với Times Edu và trải nghiệm chương trình đào tạo theo phương pháp cá nhân hóa của chúng tôi để học tập hiệu quả và đạt được thành tích tốt nhất!

 

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC TIMES EDU

Fanpagehttps://fb.com/timesedu2018/

Websitehttps://giasutienganhhanoi.com/

Tel: 0362038998

Hà Nội: Tầng 2, Tòa Orange Space, số 4A Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh: Tầng 72, Vincom Landmark 81, 720A Điện Biên Phủ, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Gia sư Times Edu
Đánh giá bài viết
Chat WhatsApp