TRƯỜNG CỦA CHÚNG TÔI ĐÃ MỞ
Gọi để có thông tin chi tiết
x

150+ Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng

150+ Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng

Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng không chỉ có ích cho những người đang theo học, làm việc tại ngành Ngân hàng, mà còn có nhiều ý nghĩa sử dụng đối với những người hay giao dịch tại Ngân hàng nước ngoài, hoặc những người đang định cư, du lịch ở nước ngoài thường xuyên phải giao dịch và trao đổi chuyển khoản, tiền tệ tại Ngân hàng.

Biết được nhu cầu sử dụng Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng ngày càng gia tăng, đặc biệt là những người làm việc theo ngành Ngân hàng muốn tăng cường kỹ năng để có cơ hội thăng tiến trong tương lai; Times Edu đã tổng hợp những từ vựng chuyên ngành Ngân hàng được sử dụng nhiều nhất dưới đây.

Xem thêm: Tìm giáo viên Tiếng Anh giao tiếp giỏi

150+ Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng

Từ vựng Tiếng Anh về các chức vị trong ngân hàng

Từ vựng Nghĩa
Commercial Bank Ngân hàng Thương mại
Investment Bank Ngân hàng đầu tư
Retail Bank Ngân hàng bán lẻ
Central Bank Ngân hàng trung ương
Internet bank ngân hàng trực tuyến
Regional local bank ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
Supermarket bank ngân hàng siêu thị
Accounting Controller Kiểm soát viên kế toán
Product Development Specialist Chuyên viên phát triển sản phẩm
Market Development Specialist Chuyên viên phát triển thị trường
Big Business Customer Specialist Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
Financial Accounting Specialist Chuyên viên kế toán tài chính
Marketing Staff Specialist Chuyên viên quảng bá sản phẩm
Personal Customer Specialist Chuyên viên chăm sóc khách hàng
Valuation Officer Nhân viên định giá
Information Technology Specialist Chuyên viên công nghệ thông tin
Marketing Officer Chuyên viên tiếp thị
Cashier Thủ quỹ
Board of Director Hội đồng quản trị
Board chairman Chủ tịch hội đồng quản trị 
Director Giám đốc
Assistant Trợ lý
Chief of Executive Operator Tổng giám đốc điều hành
Head  Trưởng phòng
Team leader Trưởng nhóm
Staff Nhân viên

150+ Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng

Từ vựng Nghĩa
Bank Account Tài khoản ngân hàng
Personal Account Tài khoản cá nhân
Current Account/ Checking Account Tài khoản vãng lai
Deposit Account Tài khoản tiền gửi
Saving Account Tài khoản tiết kiệm
Fixed Account Tài khoản có kỳ hạn
Credit Card Thẻ tín dụng
Debit Card Thẻ ghi nợ
Charge Card Thẻ thanh toán
Prepaid Card Thẻ trả trước
Check Guarantee Card Thẻ đảm bảo
Visa/ Mastercard Thẻ visa, mastercard
Stock exchange sàn giao dịch chứng khoán
Stock market  thị trường chứng khoán
Commerce thương mại
Abroad Ở nước ngoài, hải ngoại
inherit  thừa kế
lnheritance quyền thừa kế
Fortune tài sản
property tài sản, của cải
Cash machine/ cash point! cash dispenser Máy rút tiền
Online account tài khoản trực tuyến
Insurance policy hợp đồng bảo hiểm
Rental contract hợp đồng cho thuê
Credit limit hạn mức tín dụng
Discount  giảm giá, chiết khấu
Investor nhà đầu tư
stake  tiền đầu tư, cổ phần
Lend cho vay
Borrow cho mượn
Rent thuê
Poverty nghèo
Charge phí, tiền phải trả
Outsource Thuê ngoài
Grant Trợ cấp, công nhận, tài trợ
Back-office Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
Insecurity Tính không an toàn, tình trạng bấp bênh
Compensation sự đền bù, bồi thường
Overcharge tính quá số tiền
Short term cost chi phí ngắn hạn
Long term gain thành quả lâu dài
Expense phí tổn
Invoice hóa đơn, lập hóa đơn
Bribery sự đút lót, sự hối lộ
Corrupt tham nhũng
Balance of payment cán cân thanh toán
Balance of trade cán cân thương mại
Budget Ngân sách
Cost of borrowing chi phí vay
consumer price index (CPI) Chỉ số giá tiêu dùng
Acquisition mua lại, việc thôn tính
Assembly line Dây chuyền sản xuất
Float trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu
Giant Công ty khổng lồ
Federal Reserve Cục dự trữ liên bang
Treasuries Kho bạc
Building society Hiệp hội xây dựng
Economic cycle  Chu kỳ kinh tế
Slump  Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
Upturn chuyển hướng tốt
Micro Finance Tài chính vi mô
Private company Công ty tư nhân
Multinational company Công ty đa quốc gia
Transnational company Công ty xuyên quốc gia
Joint Venture company Công ty Liên doanh
Joint Stock Company Công ty Hợp Danh
Monopoly Company Công ty độc quyền
Infrastructure Cơ sở hạ tầng
Pulling Thu hút
revenue thu nhập
interest tiền lãi
withdraw rút tiền ra
offset sự bù đắp thiệt hại
turnover doanh số, doanh thu
inflation lạm phát
Surplus thặng dư
liability khoản nợ, trách nhiệm
depreciation khấu hao
Financial policies chính sách tài chính
Home/ Foreign market thị trường trong nước/ ngoài nước
Foreign currency ngoại tệ
board! hoarder tích trữ/ người tích trữ
moderate price giả cả phải chăng
monetary activities hoạt động tiền tệ
price boom việc giá cả tăng vọt
speculation/ speculator đầu cơ/ người đầu cơ
dumping bán phá giá
economic blockade bao vây kinh tế
guarantee bảo hành
conversion chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
Customs barrier hàng rào thuế quan
Mode of payment phương thức thanh toán
Financial year năm tài chính
Mortgage thế chấp
Share cổ phần
Shareholder người góp cổ phần
Earnest money tiền đặt cọc
Payment in arrear trả tiền chậm
Confiscation tịch thu
Preferential duties thuế ưu đãi
Planned economy kinh tế kế hoạch
Market economy kinh tế thị trường
Regulation sự điều tiết
Rate of economic growth tốc độ tăng trưởng kinh tế
Average annual growth tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
Indicator of economic welfare chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
Distribution of income phân phối thu nhập
Real national income thu nhập quốc dân thực tế
Per capita income thu nhập bình quân đầu người
Gross National Product ( GNP) Tổng sản phẩm quốc dân
Gross Domestic Product (GDP) tổng sản phẩm quốc nội
National Income Thu nhập quốc dân (NI)
Net National Product Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
Supply and demand cung và cầu
Sole agent đại lý độc quyền
Floating/ Working! Circulating/ liquid capital vốn luân chuyển
Fixed capital vốn cố định
Amortization/ Depreciation khấu hao

150+ Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng

Học giao tiếp Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng cấp tốc, hiệu quả cao ở đâu? 

Chào mừng quý phụ huynh và các em học sinh đến với Times Edu – trung tâm đào tạo uy tín hàng đầu về Tiếng Anh giao tiếp và các chương trình học chuyên sâu. Chúng tôi tự hào giới thiệu chương trình đào tạo theo phương pháp cá nhân hóa, giúp học sinh phát triển toàn diện và đạt được thành tích tốt nhất trong học tập.

Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và sự tận tâm, chúng tôi cam kết đưa ra phương pháp giảng dạy tối ưu, tập trung vào nhu cầu riêng của từng học sinh. 

Tại Times Edu, chúng tôi sử dụng tài liệu học tập đạt tiêu chuẩn quốc tế, cùng với việc sử dụng công nghệ hiện đại, giúp các em học sinh tăng cường khả năng ghi nhớ và hiểu bài học.

Đặc biệt, chương trình đào tạo cá nhân hoá tại Times Edu còn giúp các em phát triển các kỹ năng mềm như tự tin giao tiếp, khả năng giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo và tinh thần độc lập.

Hãy đến với Times Edu và trải nghiệm chương trình đào tạo theo phương pháp cá nhân hóa của chúng tôi để học tập hiệu quả và đạt được thành tích tốt nhất!

Times Edu 

Fanpage: Times Edu

Website: https://giasutienganhhanoi.com/ 

Tel: 0362038998

Địa chỉ: Tầng 2, Tòa Orange Space, 8 P. Tạ Quang Bửu, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Times Edu 

Fanpage: Times Edu

Website: https://giasutienganhhanoi.com/

Tel: 0362038998

Địa chỉ: Tầng 2, Tòa Orange Space, 8 P. Tạ Quang Bửu, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học độc đáo của Times Edu?


    CÓ THẺ BẠN QUAN TÂM

    -20%
    592.296 
    -20%
    881.360 
    -20%
    782.000 
    -19%
    856.032 
    -20%
    567.456 
    -20%
    1.018.072 
    -20%
    567.456 
    1.070.650 
    XEM THÊM

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *