TRƯỜNG CỦA CHÚNG TÔI ĐÃ MỞ
Gọi để có thông tin chi tiết
x

AS & A Level Further Mathematics (9231) là gì? Luyện thi A Level Further Mathematics cấp tốc ở đâu?

AS & A Level Further Mathematics (9231) là gì? Luyện thi A Level Further Mathematics cấp tốc ở đâu?

AS & A Level Further Mathematics (9231) không phải là môn học xa lạ đối với các em học sinh đang theo học chương trình quốc tế A Level tại các trường học quốc tế trên toàn thế giới. Đặc biệt, ở Việt Nam, môn học AS & A Level Further Mathematics là môn ghi nhận sự quan tâm và có số lượng các em học sinh đăng ký học tập môn học này nhiều nhất. Vậy môn học này có điều gì khác biệt và nổi bật khiến nhiều em học sinh hứng thú và quyết tâm theo học như vậy, hãy cùng Times Edu tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm: A Level Maths (9709) là gì?

Mục tiêu môn học AS & A Level Further Mathematics

Giống như các môn học khác trong chương trình A Level, A Level Further Mathematics không chỉ hướng đến mục tiêu học thuật mà còn định hướng học sinh phát triển các kỹ năng Toán học, và xa hơn nữa là có mục tiêu theo đuổi nghề nghiệp lĩnh vực Toán học sau này. AS & A Level Further Mathematics hướng đến:

  • Tiếp tục phát triển kiến ​​thức và kỹ năng Toán học theo phương thức khuyến khích sự tự tin và hứng thú của học sinh 
  • Phát triển kiến thức về các nguyên tắc Toán học và coi Toán học là một chủ đề logic và mạch lạc
  • Rèn luyện nhiều kỹ năng Toán học, đặc biệt là những kỹ năng áp dụng Toán học trong ngữ cảnh hàng ngày và của các môn học ứng dụng khác.
  • Phát triển khả năng phân tích vấn đề theo hướng logic
  • Nhận biết các dạng bài tập toán học, xác định và giải thích các yếu tố liên quan, lựa chọn phương pháp toán học thích hợp để giải quyết
  • Sử dụng thành thạo Toán học, nhấn mạnh cách thức cách diễn đạt rõ ràng
  • Xây dựng nền tảng Toán học cần thiết để sẵn sàng cho các cấp bậc cao hơn

Xem thêm: AS & A Level Biology (9700) là gì?

AS & A Level Further Mathematics (9231) là gì? Luyện thi A Level Further Mathematics cấp tốc ở đâu?

Nội dung môn học AS & A Level Further Mathematics

Chương trình học môn AS & A Level Further Mathematics được chia làm 4 chủ đề chính. Nội dung học bao quát trong chương trình là sự tiếp nối của các chương trình học trước và được đánh giá theo quy chuẩn quốc tế, bám sát với trình độ của học sinh cấp 3. Các chủ điểm được giảng dạy trong AS & A Level Further Mathematics bao gồm:

Chủ điểm Bài thi Các chủ đề
Toán học thuần túy 1 Paper 1 1.1 Nghiệm của phương trình đa thức

1.2 Hàm hữu tỉ và đồ thị

1.3 Tổng của chuỗi

1.4 Ma trận

1.5 Tọa độ cực

1.6 Vectơ

1.7 Chứng minh bằng quy nạp

Toán học thuần túy 2 Paper 2 2.1 Hàm hypebol

2.2 Ma trận

2.3 Phân biệt

2.4 Tích hợp

2.5 Số phức

2.6 Phương trình vi phân

Kỹ thuật chuyên ngành Paper 3 3.1 Chuyển động của vật

3.2 Cân bằng của vật rắn

3.3 Chuyển động tròn đều

3.4 Định luật Hooke

3.5 Chuyển động thẳng dưới tác dụng của lực thay đổi

3.6 Động lượng

Xác suất và số liệu Paper 4 4.1 Biến ngẫu nhiên liên tục

4.2 Suy luận 

4.3 Xác suất lũy thừa

4.4 Kiểm định phi tham số

4.5 Các hàm sinh xác suất

AS & A Level Further Mathematics (9231) là gì? Luyện thi A Level Further Mathematics cấp tốc ở đâu?

Phương thức đánh giá môn AS & A Level Further Mathematics

Đối với các em học sinh trình độ AS Level, các em sẽ có hai lựa chọn phương thức đánh giá thi như sau:

  • Paper 1 và Paper 3
  • Paper 1 và Paper 4

Đối với các em học sinh trình độ cao hơn ở cấp A Level Further Mathematics, các em sẽ phải hoàn thành cả 4 bài thi bắt buộc. Chi tiết các bài thi như sau:

Paper 1 Paper 2
– Bài thi trong 120 phút

– Điểm số tối đa: 75 điểm

– Gồm 6-8 câu hỏi liên quan đến chủ điểm Toán học thuần túy 1

– Trọng số điểm

  • Đối với AS Level: 60%
  • Đối với A Level: 30%

– Bài thi bắt buộc với cả 2 trình độ

– Bài thi trong 120 phút

– Điểm số tối đa: 75 điểm

– Gồm 7-9 câu hỏi liên quan đến chủ điểm Toán học thuần túy 2

– Trọng số điểm: 30% đối với trình độ A Level

– Bài thi bắt buộc đối với cấp độ A Level

Paper 3 Paper 4
– Bài thi trong 90 phút

– Điểm số tối đa: 50 điểm

– Gồm 5-7 câu hỏi liên quan đến chủ điểm Kỹ thuật chuyên ngành

– Trọng số điểm

  • Đối với AS Level: 40%
  • Đối với A Level: 20%

– Bài thi tự chọn đối với AS Level, bắt buộc đối với A Level

– Bài thi trong 90 phút

– Điểm số tối đa: 75 điểm

– Gồm 5-7 câu hỏi liên quan đến chủ điểm Xác suất và Số liệu

– Trọng số điểm

  • Đối với AS Level: 40%
  • Đối với A Level: 20%

– Bài thi tự chọn đối với cấp độ AS Level, bắt buộc đối với A Level

AS & A Level Further Mathematics (9231) là gì? Luyện thi A Level Further Mathematics cấp tốc ở đâu?

Luyện thi AS & A Level Further Mathematics cấp tốc ở đâu?

Chào mừng quý phụ huynh và các em học sinh đến với Times Edu – trung tâm đào tạo uy tín hàng đầu về chương trình Cambridge A Level. Chúng tôi tự hào giới thiệu chương trình đào tạo theo phương pháp cá nhân hóa, giúp học sinh phát triển toàn diện và đạt được thành tích tốt nhất trong học tập.

Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và sự tận tâm, chúng tôi cam kết đưa ra phương pháp giảng dạy tối ưu, tập trung vào nhu cầu riêng của từng học sinh. Từ đó, chương trình giúp các em phát triển khả năng ngôn ngữ, toán học, khoa học và xã hội theo tiêu chuẩn Cambridge.

Tại Times Edu, chúng tôi sử dụng tài liệu học tập đạt tiêu chuẩn quốc tế, cùng với việc sử dụng công nghệ hiện đại, giúp các em học sinh tăng cường khả năng ghi nhớ và hiểu bài học.

Đặc biệt, chương trình đào tạo cá nhân hoá tại Times Edu còn giúp các em phát triển các kỹ năng mềm như tự tin giao tiếp, khả năng giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo và tinh thần độc lập.

Hãy đến với Times Edu và trải nghiệm chương trình đào tạo theo phương pháp cá nhân hóa của chúng tôi để học tập hiệu quả và đạt được thành tích tốt nhất!

Times Edu 

Fanpage: Times Edu

Website: https://giasutienganhhanoi.com/

Tel: 0362038998

Địa chỉ: Tầng 2, Tòa Orange Space, 8 P. Tạ Quang Bửu, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học độc đáo của Times Edu?


    CÓ THẺ BẠN QUAN TÂM

    -20%
    592.296 
    -20%
    881.360 
    -20%
    782.000 
    -19%
    856.032 
    -20%
    567.456 
    -20%
    1.018.072 
    -20%
    567.456 
    1.070.650 
    XEM THÊM

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *