TRƯỜNG CỦA CHÚNG TÔI ĐÃ MỞ
Gọi để có thông tin chi tiết
x

Từ vựng Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Công nghệ Thông tin

Từ vựng Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Công nghệ Thông tin

Tiếng Anh giao tiếp lúc nào cũng quan trọng và chưa bao giờ lỗi thời, nhưng đối với ngành Công nghệ thông tin thì Tiếng Anh giao tiếp ngày nay là điều không thể thiếu. Ngành Công nghệ thông tin được cho rằng sẽ là ngành “không bao giờ hết HOT” trong những năm sắp tới khi sự phát triển của các ứng dụng công nghệ, các thiết bị thông minh, ứng dụng công nghệ cao ngày càng tăng lên. Những ai đang theo ngành Công nghệ thông tin càng cần chú ý trau dồi khả năng Tiếng Anh để tiếp xúc với các công việc “outsource” ở nước ngoài hay các công việc freelance để tăng thêm thu nhập.

Dưới đây, Times Edu sẽ giúp những bạn đang cần Tiếng Anh giao tiếp ngành Công nghệ thông tin trau dồi một số kiến thức Tiếng Anh quan trọng trong chuyên ngành Công nghệ thông tin. Đừng ngần ngại liên hệ với Times Edu để đội ngũ giáo viên của chúng tôi có thể giúp đỡ bạn chi tiết hơn nhé!

Xem thêm: Tìm giáo viên Tiếng Anh giao tiếp giỏi

Từ vựng Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Công nghệ Thông tin

Thuật ngữ Tiếng Anh thường sử dụng trong chuyên ngành Công nghệ thông tin

Thuật ngữ Nghĩa
Operating system hệ điều hành
Broad classification Phân loại tổng quát
Union catalog Mục lục liên hợp
PPP (Point-to-Point Protocol) một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
Chief source of information Nguồn thông tin chính
Source Code Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
Cluster controller Bộ điều khiển trùm
Authority work Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng.
Alphanumeric data Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9
FAQ (Frequently Asked Questions) các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi
HTML (HyperText Markup Language) Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web
LAN (Local Area Network) Mạng máy tính nội bộ
Network Administrator Người quản trị thiên về phần cứng
OSI (Open System Interconnection) mô hình chuẩn OSI
Alphabetical catalog Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
Gateway Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
Packet Gói dữ liệu
Port Cổng
Cataloging Công tác biên mục
Subject entry thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm
RAM (Read-Only Memory) Bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ.

Từ vựng Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Công nghệ Thông tin

Từ vựng Tiếng Anh giao tiếp chủ đề Công nghệ thông tin

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Ability əˈbɪlɪti Khả năng
Abacus ˈæbəkəs Bàn tính
Access ˈæksɛs Truy cập; sự truy cập
Accommodate əˈkɒmədeɪt Thích nghi, phù hợp; chứa đựng
Accumulator əˈkjuːmjʊleɪtə Tổng
Accuracy ˈækjʊrəsi Sự chính xác
Acoustic coupler əˈkuːstɪk ˈkʌplə Bộ ghép âm
Addition əˈdɪʃ(ə)n Phép cộng
Analyst ˈænəlɪst phân tích
Allocate ˈæləʊkeɪt Phân phối
Analog ˈænəlɒg Tương tự
Animation ˌænɪˈmeɪʃ(ə)n Hoạt hình
Application ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n Ứng dụng
Arithmetic əˈrɪθmətɪk Số học
Aspect ˈæspɛkt Lĩnh vực, khía cạnh
Associate əˈsəʊʃɪɪt liên quan, quan hệ
Multiplication mʌltɪplɪˈkeɪʃən Phép nhân
Numeric nju(ː)ˈmɛrɪk Số học, thuộc về số học
Operation  ɒpəˈreɪʃən Thao tác
Output ˈaʊtpʊt đầu ra
Perform pəˈfɔːm Tiến hành, thi hành
Process ˈprəʊsɛs Xử lý
Processor ˈprəʊsɛsə Bộ xử lý
Pulse pʌls Xung
Register ˈrɛʤɪstə Thanh ghi, đăng ký
Signal ˈsɪgnl Tín hiệu
Solution səˈluːʃən Giải pháp, lời giải
Store stɔː Lưu trữ
Subtraction səbˈtrækʃən Phép trừ
Experiment ɪkˈsper.ə.mənt Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
Switch swɪʧ Chuyển
Terminal ˈtɝː.mə.nəl Máy trạm
Transmit trænsˈmɪt Truyền
Binary ˈbaɪ.ner.i Nhị phân, thuộc về nhị phân
Devise dɪˈvaɪz Phát minh
Digital ˈdɪdʒ.ə.t̬əl Số, thuộc về số
Computerized kəmˈpjuː.t̬ə.raɪzd Tin học hóa
Mainframe computer Máy tính lớn
Convert kənˈvɝːt Chuyển đổi
Equipment ɪˈkwɪp.mənt Trang thiết bị
Multiplexer ˈmʌltiˌpleksər Bộ dồn kênh
Network net.wɝːk Mạng
Peripheral pəˈrɪf.ɚ.əl Ngoại vi
Reliability rɪˌlaɪ.əˈbɪl.ə.t̬i Độ tin cậy
Teleconference ˈtel.əˌkɑːn.fɚ.əns Hội thảo từ xa
Multi-task ˌmʌl.tiˈtæsk Đa nhiệm
Compiler kəmˈpaɪlər Trình biên dịch
Debugger ˈdiːˌbʌɡər Trình gỡ lỗi
Firmware ˈfɜrmˌwɛr Phần mềm trong ROM
Interface ˈɪntərfeɪs Giao diện
Kernel ˈkɜrnl̩ Nhân hệ điều hành
Middleware ˈmɪdlˌwɛr Phần mềm trung gian
Graphics ˈɡræfɪks Đồ họa
Protocol ˈproʊtəˌkɔl Giao thức
Server ˈsɜːrvər Máy chủ
Virtualization ˌvɜːrtʃuəlɪˈzeɪʃən Ảo hóa
Firewall ˈfaɪərˌwɔːl Tường lửa
Malware ˈmælˌwɛr Phần mềm độc hại
Encryption ɪnˈkrɪpʃən Mã hóa
Decryption dɪˈkrɪpʃən Giải mã
Cache kæʃ Bộ đệm
Bandwidth bændwɪθ Băng thông
Bubble memory ˈbʌbl ˈmɛməri Bộ nhớ bọt
Capacity kəˈpæsəti Dung lượng
Core memory kɔr ˈmɛməri Bộ nhớ lõi
Dominate ˈdɒmɪneɪt Thống trị
Ferrite ring ˈfɛraɪt rɪŋ Vòng nhiễm từ
Horizontal ˌhɒrɪˈzɒntl Ngang; đường ngang
Intersection ˌɪntərˈsɛkʃən Giao điểm
Detailed ˈdiːteɪld Chi tiết
Respective rɪsˈpɛktɪv Tương ứng
Gadget ˈɡædʒɪt Đồ phụ tùng nhỏ
Semiconductor memory ˌsɛmikənˈdʌktər ˈmɛməri Bộ nhớ bán dẫn
Vertical ˈvɜːtɪkəl Dọc; đường dọc
Wire waɪər Dây điện
Matrix ˈmeɪtrɪks Ma trận
Microfilm ˈmaɪkrəʊˌfɪlm Vi phim
Phenomenon fəˈnɒmɪnən Hiện tượng
Quality ˈkwɒlɪti Chất lượng
Quantity ˈkwɒntɪti Số lượng
Thermal ˈθɜːməl Nhiệt
Database ˈdeɪtəbeɪ Cơ sở dữ liệu
Circuit ˈsɜːrkɪt Mạch
Multi-user ˌmʌlti ˈjuːzər Đa người dùng
Alternative ɔːlˈtɜːrnətɪv Sự thay thế
Beam biːm/ Chùm
Condense kənˈdɛns làm gọn lại
Describe dɪsˈkraɪb Mô tả
Dimension dɪˈmɛnʃən Hướng
Demagnetize ˌdiːˈmæɡnətaɪz Khử từ hóa
Intranet ˈɪntrəˌnɛt Mạng nội bộ
Inertia ɪnˈɜːrʃə Quán tính
Monochromatic mɒnəʊkrəˈmætɪk Đơn sắc
Blink blɪŋk Nhấp nháy
Dual-density ˌduːəl ˈdɛnsəti Mật độ kép
Shape ʃeɪp Hình dạng
Curve kɜrv Đường cong
Plotter ˈplɒtər Thiết bị đánh dấu; máy vẽ
Tactile ˈtæktaɪl Thuộc về xúc giác
Virtual ˈvɜːrtʃuəl Ảo
Backup ˈbækʌp Sao lưu, dự phòng

Từ vựng Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Công nghệ Thông tin

Học giao tiếp Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin cấp tốc ở đâu? 

Chào mừng quý phụ huynh và các em học sinh đến với Times Edu – trung tâm đào tạo uy tín hàng đầu về Tiếng Anh giao tiếp và các chương trình học chuyên sâu. Chúng tôi tự hào giới thiệu chương trình đào tạo theo phương pháp cá nhân hóa, giúp học sinh phát triển toàn diện và đạt được thành tích tốt nhất trong học tập.

Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và sự tận tâm, chúng tôi cam kết đưa ra phương pháp giảng dạy tối ưu, tập trung vào nhu cầu riêng của từng học sinh. 

Tại Times Edu, chúng tôi sử dụng tài liệu học tập đạt tiêu chuẩn quốc tế, cùng với việc sử dụng công nghệ hiện đại, giúp các em học sinh tăng cường khả năng ghi nhớ và hiểu bài học.

Đặc biệt, chương trình đào tạo cá nhân hoá tại Times Edu còn giúp các em phát triển các kỹ năng mềm như tự tin giao tiếp, khả năng giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo và tinh thần độc lập.

Hãy đến với Times Edu và trải nghiệm chương trình đào tạo theo phương pháp cá nhân hóa của chúng tôi để học tập hiệu quả và đạt được thành tích tốt nhất!

Times Edu 

Fanpage: Times Edu

Website: https://giasutienganhhanoi.com/ 

Tel: 0362038998

Địa chỉ: Tầng 2, Tòa Orange Space, 8 P. Tạ Quang Bửu, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Times Edu 

Fanpage: Times Edu

Website: https://giasutienganhhanoi.com/

Tel: 0362038998

Địa chỉ: Tầng 2, Tòa Orange Space, 8 P. Tạ Quang Bửu, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học độc đáo của Times Edu?


    CÓ THẺ BẠN QUAN TÂM

    -20%
    592.296 
    -20%
    881.360 
    -20%
    782.000 
    -19%
    856.032 
    -20%
    567.456 
    -20%
    1.018.072 
    -20%
    567.456 
    1.070.650 
    XEM THÊM

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *