500+ Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế là chuyên ngành khá quen thuộc và là chủ điểm được nhiều học viên quan tâm trong suốt nhiều năm qua, đặc biệt là các sinh viên theo học ngành Kinh tế tại các trường đại học, các học sinh mong muốn tìm hiểu về chuyên ngành Kinh tế hoặc những người đang đi làm ngành Kinh tế. Đây cũng được coi là một trong những chuyên ngành HOT được nhiều học viên tại Times Edu quan tâm.

Trong bài viết dưới đây, Times Edu sẽ cung cấp những kiến thức quan trọng nhất về Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế để các bạn có thể có nền tảng kiến thức cơ bản về ngành học này.

Xem thêm: Tìm giáo viên Tiếng Anh giao tiếp giỏi

Thuật ngữ viết tắt Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

Từ vựngNghĩa
GDP (Gross domestic product)Tổng sản phẩm quốc nội
CPI (Consumer price index)Chỉ số giá tiêu dùng
GNP (Gross National Product)Tổng sản phẩm quốc dân
FDI (Foreign Direct Investment)Đầu tư trực tiếp vốn nước ngoài
PPP (Purchasing power parity)Sức mua tương đương
FTA (Free Trade Agreement)Hiệp định thương mại tự do
WTO (World Trade Organization)Tổ chức thương mại thế giới
PV (Present Value)Giá trị hiện tại
FV (Future Value)Giá trị tương lai
NPV (Net Present Value)Giá trị hiện tại ròng
IRR (Internal Rate of Return)Chỉ số hoàn vốn nội bộ
PP (Payback Period)Thời gian hoàn vốn

500+ Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế cơ bản

Từ vựngNghĩa
Account holderchủ tài khoản
Ability to paykhả năng chi trả
Accepting housengân hàng nhận trả
Account tài khoản
Accrued expenseschi phí phát sinh
Active balancedư ngạch
Activity ratetỷ lệ lao động
Accommodating monetary policychính sách điều tiết tiền tệ
Absolute pricesgiá tuyệt đối
Absolute valuegiá trị tuyệt đối
Absolute scarcitykhan hiếm tuyệt đối
Accelerated depreciationkhấu hao nhanh
Acceptancechấp nhận thanh toán
Accommodation transactionscác giao dịch điều tiết
Activity analysisphân tích hoạt động
Balanced budgetngân sách cân đối
Balanced growth tăng trưởng cân đối
Balance of paymentcán cân thanh toán
Balance sheetbảng cân đối tài sản
Bankngân hàng
Bank advancekhoản vay ngân hàng
Bank billhối phiếu ngân hàng
Bank credittín dụng ngân hàng
Bank depositstiền gửi ngân hàng
Bankruptcysự phá sản
Barterhàng đổi hàng
Base ratelãi suất gốc
Bidđấu thầu
Bond marketthị trường trái phiếu
Book value giá trị trên sổ sách
Brookerngười môi giới
Brokeragehoa hồng môi giới
Budgetngân sách
Budget deficitthâm hụt ngân sách
Capital accumulationtích luỹ tư bản
Central Bankngân hàng trung ương
Circulation and distribution of commoditylưu thông phân phối hàng hoá
Confiscationtịch thu
Conversionchuyển đổi (tiền, chứng khoán)
Co-operativehợp tác xã
Customs barrierhàng rào thuế quan
Call optionhợp đồng mua trước
Capital vốn
Cashtiền mặt
Cash flowluồng tiền
Cash limithạn mức chi tiêu
Cash ratiotỷ suất tiền mặt
Ceilingmức trần
Central business districtkhu kinh doanh trung tâm
Certificate of depositgiấy chứng nhận tiền gửi
Chequeséc
Closed economynền kinh tế đóng
Credit cardthẻ tín dụng
Depreciationkhấu hao
Depressiontình trạng đình đốn
Distribution of incomephân phối thu nhập
Downturnthời kỳ suy thoái
Dumpingbán phá giá
Debitghi nợ
Day’s wagestiền lương công nhật
Debenturetrái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ
Debtkhoản nợ
Deposit moneytiền gửi
Drafthối phiếu
Dispensermáy rút tiền tự động
Drawrút
Dueđến kỳ hạn
Earnest moneytiền đặt cọc
Economic blockadebao vây kinh tế
Economic cooperationhợp tác kinh tế
Effective demandnhu cầu thực tế
Effective longer-run solutiongiải pháp lâu dài hữu hiệu
Embargocấm vận
Excess amounttiền thừa
Finance ministerbộ trưởng tài chính
Financial crisiskhủng hoảng tài chính
Financial marketthị trường tài chính
Financial policieschính sách tài chính
Financial yeartài khoá
Fixed capitalvốn cố định
Foreign currencyngoại tệ
Guaranteebảo hành
Hoard/hoardertích trữ/ người tích trữ
Holding companycông ty mẹ
Home/foreign marketthị trường trong nước/ ngoài nước
Indicator of economic welfarechỉ tiêu phúc lợi kinh tế
Inflationsự lạm phát
Instalmentphần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
Insurancebảo hiểm
Interesttiền lãi
International economic aidviện trợ Kinh tế quốc tế
Invoicehoá đơn
Joint stock companycông ty cổ phần
Joint venturecông ty liên doanh
Liabilitykhoản nợ, trách nhiệm
Macroeconomickinh tế vĩ mô
Managerial skillkỹ năng quản lý
Market economykinh tế thị trường
Micro-economickinh tế vi mô
Mode of paymentphương thức thanh toán
Moderate pricegiá cả phải chăng
Monetary activitieshoạt động tiền tệ
Mortgagecầm cố, thế nợ
National economykinh tế quốc dân
National firmscác công ty quốc gia
Non-card instrumentphương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
Non-profitphi lợi nhuận
Obtain cashrút tiền mặt
Offsetsự bù đắp thiệt hại
On behalfnhân danh
Open chequeséc mở
Operating costchi phí hoạt động
Originatorngười khởi đầu
Outgoingkhoản chi tiêu
Payment in arreartrả tiền chậm
Per capita incomethu nhập bình quân đầu người
Planned economykinh tế kế hoạch
Potential demandnhu cầu tiềm tàng
Preferential dutiesthuế ưu đãi
Price-boomviệc giá cả tăng vọt
Purchasing powersức mua
Rate of economic growthtốc độ tăng trưởng kinh tế
Real national incomethu nhập quốc dân thực tế
Recessiontình trạng suy thoái
Regulationsự điều tiết
Remittancechuyển tiền
Remitterngười chuyển tiền
Remote bankingdịch vụ ngân hàng từ xa
Retailerngười bán lẻ
Revenuethu nhập
Security courier servicesdịch vụ vận chuyển bảo đảm
Settlethanh toán
Sharecổ phần
Shareholdercổ đông
Sole agentđại lý độc quyền
Speculation/ speculatorđầu cơ/ người đầu cơ
Supply and demandcung và cầu
Surplusthặng dư
The openness of the economysự mở cửa của nền kinh tế
Transferchuyển khoản
Transnational corporationsCác công ty siêu quốc gia
Treasurerthủ quỹ
Turnoverdoanh số, doanh thu

500+ Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế vĩ mô

Từ vựngNghĩa
scarcitySự khan hiếm
(Aggregate) DemandTổng cầu
(Aggregate) SupplyTổng cung
EquilibriumĐiểm cân bằng
InvestmentĐầu tư
ExportXuất khẩu
ImportNhập khẩu
Net ExportXuất khẩu ròng
ConsumptionTiêu thụ
Government SpendingChi tiêu nhà nước
Household SpendingChi tiêu hộ gia đình
InflationLạm phát
Price levelMức giá
Economic growthTăng trưởng kinh tế
Economic developmentPhát triển kinh tế
UnemploymentThất nghiệp
Monetary policyChính sách tiền tệ
Fiscal policyChính sách tài khóa
Labor forceLực lượng lao động
CapitalVốn
TechnologyCông nghệ
ExpansionPhát triển
Sustainable developmentPhát triển bền vững
ResourceTài nguyên

500+ Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế vi mô

Từ vựngNghĩa
ProductionSản xuất
ConsumptionTiêu dùng
Labor forceLực lượng lao động
CapitalVốn
Price levelMức giá
Economies of ScaleTính quy mô của kinh tế
Profit maximizationTối ưu hóa lợi nhuận
Opportunity costChi phí cơ hội
Diminishing marginal utility(Quy luật) lợi ích cận biên giảm dần
ElasticityTính co giãn
Deadweight lossTổn thất tải trọng (Tổn thất vô ích)
Social welfarePhúc lợi xã hội
Market failureThất bại thị trường
Perfect competitionThị trường cạnh tranh hoàn hảo
MonopolyThị trường độc quyền 
DuopolyThị trường nhị quyền bán
OligopolyThị trường độc quyền nhóm

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế đối ngoại

Từ vựngNghĩa
Exchange rateTỷ giá
Floating Exchange RateTỷ giá thả nổi
Fixed Exchange RateTỷ giá cố định
DepreciateMất giá
AppreciateLên giá
TradeThương mại
International tradeThương mại quốc tế
International financeTài chính quốc tế
International aidTài trợ quốc tế
Competitive advantageLợi thế cạnh tranh
Absolute competitive advantageLợi thế cạnh tranh tuyệt đối
Trade barrierRào cản thương mại
TariffThuế quan
QuotaHạn ngạch
ProtectionismBảo hộ thương mại
GlobalizationToàn cầu hóa
OpennessMức độ mở cửa
Trade liberalizationTự do hóa thương mại
Balance of paymentCán cân thanh toán quốc tế
SubsidyTrợ cấp
Free Trade Agreement (FTA)Khu vực mậu dịch tự do
Custom UnionĐồng minh thuế quan
Common MarketThị trường chung
Economic UnionLiên minh kinh tế

Học giao tiếp Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế cấp tốc, hiệu quả cao ở đâu? 

Chào mừng quý phụ huynh và các em học sinh đến với Times Edu – trung tâm đào tạo uy tín hàng đầu về Tiếng Anh giao tiếp và các chương trình học chuyên sâu. Chúng tôi tự hào giới thiệu chương trình đào tạo theo phương pháp cá nhân hóa, giúp học sinh phát triển toàn diện và đạt được thành tích tốt nhất trong học tập.

Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và sự tận tâm, chúng tôi cam kết đưa ra phương pháp giảng dạy tối ưu, tập trung vào nhu cầu riêng của từng học sinh. 

Tại Times Edu, chúng tôi sử dụng tài liệu học tập đạt tiêu chuẩn quốc tế, cùng với việc sử dụng công nghệ hiện đại, giúp các em học sinh tăng cường khả năng ghi nhớ và hiểu bài học.

Đặc biệt, chương trình đào tạo cá nhân hoá tại Times Edu còn giúp các em phát triển các kỹ năng mềm như tự tin giao tiếp, khả năng giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo và tinh thần độc lập.

Hãy đến với Times Edu và trải nghiệm chương trình đào tạo theo phương pháp cá nhân hóa của chúng tôi để học tập hiệu quả và đạt được thành tích tốt nhất!

 

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC TIMES EDU

Fanpagehttps://fb.com/timesedu2018/

Websitehttps://giasutienganhhanoi.com/

Tel: 0362038998

Hà Nội: Tầng 2, Tòa Orange Space, số 4A Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh: Tầng 72, Vincom Landmark 81, 720A Điện Biên Phủ, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Gia sư Times Edu
Đánh giá bài viết
Chat WhatsApp