TRƯỜNG CỦA CHÚNG TÔI ĐÃ MỞ
Gọi để có thông tin chi tiết
x

Từ vựng Tiếng Anh ngành Thương mại

Từ vựng Tiếng Anh ngành Thương mại

Tiếng Anh thương mại là ngành học được nhiều em học sinh lựa chọn trong quá trình học tập tại các đại học, Thương mại cũng là ngành nghề yêu cầu sử dụng Tiếng Anh kỹ năng cao, chuyên nghiệp, đặc biệt là kỹ năng giao tiếp để trao đổi với đối tác, khách hàng, … 

Tiếng Anh chuyên ngành thương mại không hề khó, thậm chí còn khá thông dụng trong đời sống hàng ngày, tuy nhiên không phải ai cũng biết đến những cụm từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Thương mại đặc biệt Times Edu sẽ liệt kê trong bài viết dưới đây. Đừng ngần ngại mà hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn các khóa học Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Thương mại ngay nhé!

Xem thêm: Tìm giáo viên Tiếng Anh giao tiếp giỏi

Các thuật ngữ Tiếng Anh thương mại thường dùng

Từ vựng Nghĩa
@ = at  trong các địa chỉ email
account Tài khoản
admin = administration, administrative  Hành chính, quản lý
ad/advert = advertisement Quảng cáo
AGM = annual general meeting  Hội nghị toàn thể hàng năm
a/o = account of Thay mặt, đại diện
AOB = any other business Doanh nghiệp khác
ASAP = as soon as possible Sớm nhất có thể
ATM = Automated Teller Machine Máy rút tiền tự động
attn = for the attention of Gửi cho ai (đầu thư)
approx = approximately Xấp xỉ
A.V = Authorized Version Ủy quyền
bcc = blind carbon copy Chuyển tiếp email cho nhiều người trong đó người đọc không thể thấy những người còn lại được gửi
cc = carbon copy Chuyển tiếp email cho nhiều người trong đó người nhận thấy được những người còn lại
℅ = care of  /keər ɒv/: Gửi cho ai (đầu thư)
Co = Company Công ty
COD = Cash On Delivery Dịch vụ chuyển phát thu tiền hộ
dept = department Phòng, ban
doc. = document Tài liệu
e.g. = exempli gratia (for example) Ví dụ
EGM = Extraordinary General Meeting Đại hội
ETA = estimated time of arrival Thời gian nhận hàng dự kiến
etc = et caetera Vân vân
GDP = Gross Domestic Product Tổng thu sản phẩm nội địa
lab. = laboratory Phòng thí nghiệm
ltd = limited (company) Công ty trách nhiệm hữu hạn
mo = month Tháng
N/A = not applicable Dữ liệu không xác định
NB = nota bene Thông tin quan trọng
no. = number Số
obs. = obsolete Quá hạn
PA = personal assistant Trợ lý cá nhân
p.a = per annum (per year) Hàng năm
Plc = public limited company Công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng
pls = please Làm ơn
p.p = per pro Vắng mặt
p.s = post scriptum Chú thích, ghi chú
PTO = please turn over Lật sang trang sau
p.w = per week Hàng tuần
qty = quantity Chất lượng
R&D = research and development Nghiên cứu và phát triển
ref = with reference to Nguồn tham khảo
ROI = return on investment Tỷ suất hoàn vốn
s.a.e = stamped addressed envelope Phong bì có dán tem
VAT = value added tax Thuế giá trị gia tăng
VIP = very important person Khách hàng quan trọng
vol = volume Âm thanh
wkly = weekly hàng tuần
yr = year  Năm

Từ vựng Tiếng Anh ngành Thương mại

Các loại hình công ty thương mại

Từ vựng Nghĩa
Company công ty
Enterprise tổ chức kinh doanh, xí nghiệp
Affiliate công ty liên kết
Joint stock company công ty cổ phần
Joint venture công ty liên doanh
Corporation tập đoàn
Holding company công ty mẹ
Limited liability company công ty trách nhiệm hữu hạn
Private company  công ty tư nhân
Subsidiary công ty con

Từ vựng Tiếng Anh ngành Thương mại

Các từ vựng Tiếng Anh thường sử dụng trong thương mại

Từ vựng Nghĩa
Depreciation khấu hao
Administrative cost chi phí quản lý
Records sổ sách
Share cổ phần
Revenue thu nhập
Foreign currency ngoại tệ
Surplus thặng dư
Earnest money tiền đặt cọc
Rate of economic growth tốc độ tăng trưởng
Treasurer  thủ quỹ
Billing Cost chi phí hóa đơn
Import/ export nhập khẩu/ xuất khẩu
Customs barrier hàng rào thuế quan
Mode of payment  phương thức thanh toán
VAT reg.No mã số thuế GTGT
Turnover doanh thu/ doanh số
The openness on the economy sự mở cửa nền kinh tế
Inflation sự lạm phát
Price boom giá cả tăng vọt
Discount  chiết khấu
Invoice commercial  hóa đơn thương mại
Contract  hợp đồng
Speculation/speculation đầu cơ/ người đầu cơ
Bill of exchange hối phiếu
Enterprise resource planning Kế hoạch hóa nguồn lực doanh nghiệp
Microcommerce vi thương mại
Point of sale điểm bán hàng
Exchange giao dịch/ trao đổi
Partial cyber marketing tiếp thị ảo một phần
Acquirer  Ngân hàng thanh toán
Electronic broker nhà môi giới điện tử
Merchant account tài khoản thanh toán của doanh nghiệp
Electronic bill presentment gửi hóa đơn điện tử
Pure cyber marketing tiếp thị ảo thuần tuý
Application service provider nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng
Electronic distributor nhà phân phối điện tử
Encryption  mã hóa
Electronic bill presentment gửi hóa đơn điện tử
Buck mail gửi thư điện tử với số lượng lớn
E-enterprise doanh nghiệp điện tử
Back-end-system hệ thống tuyến sau
E- business kinh doanh trực tuyến
Paid listing niêm yết cần phải trả tiền
Auxiliary analogue control channel Kênh điều khiển analog phụ
Affiliate marketing tiếp thị liên kết
Authentication  xác thực
Autoresponder hệ thống tự động trả lời
Electronic data interchange trao đổi dữ liệu điện tử
Offline media phương tiện truyền thông ngoại tuyến
Look-to-book ratio tỷ lệ xem, đặt vé
Payment Gateway cổng thanh toán
Auction online  đấu giá qua mạng
American standard code for information interchange bộ mã chuyển đổi thông tin theo tiêu chuẩn Mỹ
Processing service provider nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua mạng
Confiscation Tịch thu
Conversion Chuyển đổi tiền/chứng khoán
Deposit Nộp tiền
Do business with Kinh doanh/làm ăn với
Instant cash transfer Chuyển tiền ngay tức thời
Economic cooperation Hợp tác kinh doanh
Financial policies Chính sách tài chính
Inward payment Chuyển tiền đến
Mail transfer Chuyển tiền bằng thư
Outward payment Chuyển tiền đi
Overdraft Sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
Telegraphic transfer Chuyển tiền bằng điện tín
Transfer Chuyển khoản
Transaction Giao dịch
Withdraw Rút tiền

Từ vựng Tiếng Anh ngành Thương mại

Các mẫu câu Tiếng Anh thông dụng trong Thương mại

Mẫu câu Nghĩa
$X is my final offer! $X là mức giá cuối cùng của tôi rồi
How about $Y? Can they lower the price? $Y thì sao? Họ có thể hạ giá xuống được chứ?
Is that the best price they can give us?  Đây là mức giá tốt nhất họ đưa ra cho chúng tôi rồi à?
It is on sale for 50% Mặt hàng này đang được trợ giá 50%
This is our lowest price, we can’t do more discounts. Đây là giá thấp nhất của chúng tôi, chúng tôi không thể giảm giá thêm được
My price is reasonable. Giá của tôi là hợp lý nhất rồi.
If their quantity is considerably large, we can offer them 10% off.  Nếu họ đặt số lượng lớn, chúng tôi có thể giảm giá thêm 10%
Sorry, but my store can’t make it any cheaper. Xin lỗi nhưng cửa hàng của chúng tôi không thể giảm thêm được.
My store could possibly deliver by October. Cửa hàng chúng tôi có thể giao hàng trước tháng 10.
That’s a reasonable suggestion. Đó là một lời đề xuất hợp lý.
We’re afraid not. It’s company policy. Chúng tôi e là không thể. Đây là chính sách quy định của công ty rồi.
I’d like to start the scheme in November. Tôi muốn bắt đầu đề án này vào tháng 11.

Học giao tiếp Tiếng Anh chuyên ngành Thương mại cấp tốc, hiệu quả cao ở đâu? 

Chào mừng quý phụ huynh và các em học sinh đến với Times Edu – trung tâm đào tạo uy tín hàng đầu về Tiếng Anh giao tiếp và các chương trình học chuyên sâu. Chúng tôi tự hào giới thiệu chương trình đào tạo theo phương pháp cá nhân hóa, giúp học sinh phát triển toàn diện và đạt được thành tích tốt nhất trong học tập.

Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và sự tận tâm, chúng tôi cam kết đưa ra phương pháp giảng dạy tối ưu, tập trung vào nhu cầu riêng của từng học sinh. 

Tại Times Edu, chúng tôi sử dụng tài liệu học tập đạt tiêu chuẩn quốc tế, cùng với việc sử dụng công nghệ hiện đại, giúp các em học sinh tăng cường khả năng ghi nhớ và hiểu bài học.

Đặc biệt, chương trình đào tạo cá nhân hoá tại Times Edu còn giúp các em phát triển các kỹ năng mềm như tự tin giao tiếp, khả năng giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo và tinh thần độc lập.

Hãy đến với Times Edu và trải nghiệm chương trình đào tạo theo phương pháp cá nhân hóa của chúng tôi để học tập hiệu quả và đạt được thành tích tốt nhất!

Times Edu 

Fanpage: Times Edu

Website: https://giasutienganhhanoi.com/ 

Tel: 0362038998

Địa chỉ: Tầng 2, Tòa Orange Space, 8 P. Tạ Quang Bửu, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Times Edu 

Fanpage: Times Edu

Website: https://giasutienganhhanoi.com/

Tel: 0362038998

Địa chỉ: Tầng 2, Tòa Orange Space, 8 P. Tạ Quang Bửu, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Bạn muốn trải nghiệm phương pháp học độc đáo của Times Edu?


    CÓ THẺ BẠN QUAN TÂM

    -20%
    592.296 
    -20%
    881.360 
    -20%
    782.000 
    -19%
    856.032 
    -20%
    567.456 
    -20%
    1.018.072 
    -20%
    567.456 
    1.070.650 
    XEM THÊM

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *